Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là một phần học rất cần thiết và cực kỳ quan trọng, đặc biệt là đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Liệu các bạn có biết được rằng tất cả có bao nhiều động từ bất quy tắc không ạ? Thông thường thì chúng ta có thể sẽ thấy được là có khoảng 360 động từ bất quy tắc được sử dụng thường xuyên, phổ biến trong giao tiếp. Vậy mọi người hãy cùng American Links khám phá về bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh một cách chi tiết nhất nhé.
Động từ bất quy tắc định nghĩa là gì?
Động từ trong tiếng Anh thường sẽ được chia làm hai dạng: một đó là động từ có quy tắc ( Regular Verbs ) và hai là động từ không theo quy tắc ( Irregular Verbs ).
Động từ có quy tắc là động từ ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ sẽ được chia ở dạng “-ed”.
Ví dụ:
-
play – played – played
(chơi – đã chơi – đã chơi) -
watch – watched – watched
(xem – đã xem – đã xem) -
open – opened – opened
(mở – đã mở – đã mở)
Còn về phần các động từ bất quy tắc ( Irregular Verbs ) thì sẽ là các động từ không có theo một quy tắc nào cả và không thêm “-ed” vào cuối các từ này.
Ví dụ:
-
go – went – gone
(đi – đã đi – đã đi) -
eat – ate – eaten
(ăn – đã ăn – đã ăn) -
drink – drank – drunk
(uống – đã uống – đã uống) -
see – saw – seen
(nhìn – đã nhìn – đã nhìn) -
take – took – taken
(lấy – đã lấy – đã lấy)
Trong thực tế, thì bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cũng chỉ có là khoảng 200-360 động từ sẽ được người dùng sử dụng phổ biến hàng ngày.
Tìm hiểu thêm: Phân Biệt Các Cặp Động Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc
Các bạn đã sẵn sàng các đồ dùng học tập như giấy, bút và một tinh thần thật thoải mái để chúng ta bước vào kiến thức quan trọng nhất trong bài chưa ạ? Sau đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh phổ biến nhất được nhiều người sử dụng, các bạn hãy ghi nhớ và học thuộc phần này nhé.
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
write | wrote | written | viết |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
wind | wound | wound | quấn |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
weep | wept | wept | khóc |
wear | wore | wore | mặc |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
undo | undid | undone | tháo ra |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
understand | understood | understood | hiểu |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
tread | trod | trodden/ trod |
giẫm, đạp |
think | thought | thought | suy nghĩ |
tell | told | told | kể, bảo |
tear | tore | torn | xé, rách |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
take | took | taken | cầm, lấy |
swing | swung | swung | đong đưa |
swim | swam | swum | bơi lội |
swell | swelled | swollen/ swelled |
phồng, sưng |
sweep | swept | swept | quét |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
strike | struck | struck | đánh đập |
stride | strode | stridden | bước sải |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stand | stood | stood | đứng |
spend | spent | spent | tiêu xài |
speak | spoke | spoken | nói |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
smell | smelt | smelt | ngửi |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sleep | slept | slept | ngủ |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sit | sat | sat | ngồi |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sing | sang | sung | ca hát |
shut | shut | shut | đóng lại |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shoot | shot | shot | bắn |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
set | set | set | đặt, thiết lập |
send | sent | sent | gửi |
sell | sold | sold | bán |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
see | saw | seen | nhìn thấy |
say | said | said | nói |
run | ran | run | chạy |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
ring | rang | rung | rung chuông |
ride | rode | ridden | cưỡi |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
redo | redid | redone | làm lại |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
read | read | read | đọc |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
put | put | put | đặt, để |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
premake | premade | premade | làm trước |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
meet | met | met | gặp mặt |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
lie | lay | lain | nằm |
lend | lent | lent | cho mượn |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
keep | kept | kept | giữ |
input | input | input | đưa vào |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hear | heard | heard | nghe |
give | gave | given | cho |
forget | forgot | forgotten | quên |
fly | flew | flown | bay |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fight | fought | fought | chiến đấu |
feel | felt | felt | cảm thấy |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
eat | ate | eaten | ăn |
drive | drove | driven | lái xe |
drink | drank | drunk | uống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
do | did | done | làm |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
come | came | come | đến, đi đến |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
buy | bought | bought | mua |
build | built | built | xây dựng |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
break | broke | broken | đập vỡ |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
become | became | become | trở nên |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ không tuân theo một quy tắc nào, vì vậy sẽ dễ khiến cho các bạn mới học cảm thấy nản và dễ dàng bỏ cuộc. Tuy nhiên, trong động từ bất quy tắc lại có một điểm thú vị khác đó là sẽ có các động từ có đặc điểm tương tự nhau.
Nhóm động từ bất quy tắc giống nhau:
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
wet | wet | wet | làm ướt |
upset | upset | upset | khó chịu |
split | split | split | tách ra |
spread | spread | spread | lan truyền |
shed | shed | shed | cởi |
shut | shut | shut | đóng |
set | set | set | đặt, thiết lập |
reset | reset | reset | cài lại |
read | read | read | đọc |
put | put | put | đặt, để |
let | let | let | cho phép, để cho |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
hit | hit | hit | đụng |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
cost | cost | cost | có giá là |
cast | cast | cast | ném, tung |
Ngoài nhóm đặc biệt trên ra, chúng ta còn có các quy tắc chia nhóm động từ bất quy tắc sau:
Động từ bất quy tắc ở quá khư đơn và quá khứ phân từ giống nhau
ví dụ:
- kept => kept : giữ
- left => left : rời đi
- made => made : làm, chế tạo
- said => said : nói
- won => won : chiến thắng
Động từ bất quy tắc có “i”
Động từ bất quy tắc trong từ có “i” khi ở V2 sẽ được chuyển thành “a”, còn ở V3 sẽ được chuyển thành “u”.
Ví dụ:
- begin => began => begun : Bắt đầu
- drink => drank => drunk : Uống
- ring => rang => rung : reo chuông
- sing => sang => sung : hát
- swim => swam => swum : bơi
Động từ bất quy tắc tận cùng là “-ear”
Động từ bất quy tắc có đôi là “-ear” khi ở dạng V2 sẽ được chuyển thành “-ore”, còn khi ở dạng V3 sẽ được chuyển là “-orn”.
Ví dụ:
- swear => swore => sworn : thề
- tear => tore => torn : xé
- wear => wore => worn : mặc
Bài tập vận dụng
Câu 1:
-
Yesterday, she ___ a beautiful song at the party.
A. sing
B. sang
C. sung -
He has ___ that movie three times.
A. see
B. saw
C. seen -
They ___ their homework before dinner.
A. did
B. done
C. do -
We have ___ in the river many times.
A. swam
B. swim
C. swum
Câu 2:
-
She has ___ (go) to London twice.
-
We ___ (have) dinner at 7 p.m. yesterday.
-
He ___ (break) the window this morning.
-
They have never ___ (ride) a horse.
-
I ___ (take) your book by mistake.
Câu 3: Hoàn thiện bảng động từ bất quy tắc sau
V1 | V2 | V3 | Ý nghĩa |
write | |||
wring | |||
withstand | |||
withhold | |||
withdraw | |||
wind | |||
win | |||
weep | |||
wear | |||
hide | |||
hear | |||
give | |||
forget | |||
fly | |||
fling | |||
fight | |||
feel | |||
feed | |||
fall | |||
eat | |||
drive | |||
drink | |||
draw | |||
do | |||
cut |
Tổng kết
Như vậy là sau một hồi, chúng ta đã đi qua được một số các động từ bất quy tắc phổ biến thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh. Việc của các bạn bây giờ là cố gắng học thuộc bảng này, để tăng cường vốn từ vựng cũng như là tăng khả năng giao tiếp của mình nhé.
Tìm hiểu thêm: